KIWA Việt Nam chuyên nhập khẩu và phân phối các loại Xe nâng tay thấp tại Bình Dương với đa dạng mẫu mã, kích thước, tải trọng. Với hơn 20 mẫu khác nhau KIWA Việt Nam tự tin mang tới cho quý khách giải pháp phù hợp với giá thành hợp lí nhất. Khi bạn có nhu cầu hãy liên lạc với KIWA Việt Nam để được tư vấn và hỗ trợ:
- Hotline – Zalo: 0932411334
- Email: [email protected]
Nội dung
Xe nâng tay thấp được sử dụng phổ biến tại Bình Dương
Xe nâng tay thấp tiêu chuẩn
Bao gồm Xe nâng càng hẹp ( Độ rông càng 550 mm ) và Xe nâng càng rộng ( Độ rộng càng 685 mm ). Đây cũng là dòng xe nâng tay được sử dụng phổ biến nhất hiện nay.
Thông số kỹ thuật chính:
Tải trọng nâng | 2.000 kg, 2.500 kg, 3.000 kg, 5.000 kg |
Chiều cao nâng thấp nhất | 85 mm |
Chiều cao nâng cao nhất | 195 mm |
Độ rộng càng nâng | 550 mm, 685 mm |
Chiều dài càng nâng | 1150 mm, 1220 mm |
Bánh xe | Bánh PU, Bánh Nilon |
Kích thước bánh nhỏ ( mm ) | Φ80X70 |
Kích thước bánh lớn ( mm ) | Φ180X50 |
Xe nâng tay siêu thấp.
Đây là dòng xe nâng được thiết kế đặc biệt, được sử dụng và nâng hàng hóa, Pallet với chiều cao rất thấp.
Thông số kỹ thuật chính:
Tải trọng nâng | 2.000 kg, 2.500 kg, 3.000 kg |
Chiều cao nâng thấp nhất | 35 mm, 51 mm, 65 mm |
Chiều cao nâng cao nhất | 175 mm |
Độ rộng càng nâng | 550 mm, 685 mm |
Chiều dài càng nâng | 1150 mm, 1220 mm |
Bánh xe | Bánh PU, Bánh Nilon |
Kích thước bánh nhỏ ( mm ) | Φ60×70 |
Kích thước bánh lớn ( mm ) | Φ160×50 |
Xe nâng tay càng siêu dài
Đây là dòng xe nâng đáp ứng được với những kiện hàng, Pallet với kích thước lớn
Thông số kỹ thuật chính:
Tải trọng nâng | 2.000 kg, 2.500 kg, 3.000 kg |
Chiều cao nâng thấp nhất | 85 mm |
Chiều cao nâng cao nhất | 195 mm |
Độ rộng càng nâng | 1400 mm, 2000 mm, 2500 mm |
Chiều dài càng nâng | 1150 mm, 1220 mm |
Bánh xe | Bánh PU, Bánh Nilon |
Kích thước bánh nhỏ ( mm ) | Φ80X70 |
Kích thước bánh lớn ( mm ) | Φ180X50 |
Xe nâng tay siêu ngắn
Đây là dòng xe nâng được sử dụng trong các phạm vi nhỏ hẹp. Hàng hóa được nâng hạ và di chuyển một cách linh hoạt.
Thông số kỹ thuật chính:
Tải trọng nâng | 2.000 kg |
Chiều cao nâng thấp nhất | 85 mm |
Chiều cao nâng cao nhất | 195 mm |
Độ rộng càng nâng | 450 mm, 520 mm |
Chiều dài càng nâng | 850 mm, 900 mm |
Bánh xe | Bánh PU, Bánh Nilon |
Kích thước bánh nhỏ ( mm ) | Φ80X70 |
Kích thước bánh lớn ( mm ) | Φ180X50 |
Xe nâng tay Inox
Là dòng xe nâng được sử dụng với những yêu cầu đặc biệt như môi trường ẩm thấp, kho lạnh, kho thực phẩm, thủy hải sản…Xe được sản xuất từ chất liệu Inox tránh Oxi hóa và ăn mòn một cách hiệu quả.
Thông số kỹ thuật chính:
Tải trọng nâng | 2.000 kg, 2.500 kg, 3.000 kg |
Chiều cao nâng thấp nhất | 85 mm |
Chiều cao nâng cao nhất | 195 mm |
Độ rộng càng nâng | 550 mm, 685 mm |
Chiều dài càng nâng | 1150 mm, 1220 mm |
Bánh xe | Bánh PU, Bánh Nilon |
Kích thước bánh nhỏ ( mm ) | Φ80X70 |
Kích thước bánh lớn ( mm ) | Φ180X50 |
Xe nâng tay mạ kẽm
Cũng tương tự như dòng Xe nâng Inox, sản phẩm này được sử dụng trong môi trường làm việc khắc nghiệt, hạn chế ăn mòn. Tuy nhiên giá thành xe rẻ hơn nhiều so với dòng xe nâng Inox
Thông số kỹ thuật chính:
Tải trọng nâng | 2.000 kg, 2.500 kg, 3.000 kg |
Chiều cao nâng thấp nhất | 85 mm |
Chiều cao nâng cao nhất | 195 mm |
Độ rộng càng nâng | 550 mm, 685 mm |
Chiều dài càng nâng | 1150 mm, 1220 mm |
Bánh xe | Bánh PU, Bánh Nilon |
Kích thước bánh nhỏ ( mm ) | Φ80X70 |
Kích thước bánh lớn ( mm ) | Φ180X50 |
Xe nâng tay gắn cân
Đúng như tên gọi. Dòng xe nâng tay thấp này có gắn thêm cân điện tử phù hợp với tải trọng xe giúp cân hàng hóa nhanh chóng tiết kiệm thời gian.
Thông số kỹ thuật chính:
Tải trọng nâng | 1.000 kg, 2.000 kg, 2.500 kg, 3.000 kg |
Chiều cao nâng thấp nhất | 85 mm |
Chiều cao nâng cao nhất | 195 mm |
Độ rộng càng nâng | 550 mm, 685 mm |
Chiều dài càng nâng | 1150 mm, 1220 mm |
Bánh xe | Bánh PU, Bánh Nilon |
Kích thước bánh nhỏ ( mm ) | Φ80X70 |
Kích thước bánh lớn ( mm ) | Φ180X50 |
Ngoài ra còn rất nhiều loại kích thước, cấu tạo, tải trọng khác nhau chắc chắn sẽ đáp ứng được nhu cầu của quý khách.
Báo giá các loại Xe nâng tay phổ biến tại Bình Dương
Tùy vào mục đích sử dụng mà quý khách có thể lựa chọn loại Xe nâng với phù hợp. Sau đây là bảng báo giá sơ bộ một số dòng sản phẩm phổ biến để bạn tham khảo. Giá có thể thay đổi tùy thuộc và thời điểm trong năm. Khi có nhu cầu quý khách vui lòng liên hệ với KIWA Việt Nam để được tư vấn, hỗ trợ và báo giá chính xác nhất.
Tải trọng nâng | Xe nâng càng rộng | Xe nâng càng hẹp |
2.000 kg | 3.500.000 – 27.000.000 | 3.500.000 – 18.000.000 |
2.500 kg | 3.650.000 – 28.000.000 | 3.650.000 – 18.500.000 |
3.000 kg | 3.800.000 – 29.000.000 | 3.750.000 – 18.500.000 |
5.000 kg | 8.500.000 – 35.000.000 | Không có |
Việc chọn mua được loại Xe nâng tay phù hợp với nhu cầu sử dụng là rất quan trọng. Nó có thể giúp bạn Tiết kiệm chi phí, Tăng tuổi thọ cũng như thời gian sử dụng, Phù hợp với từng tiêu chuẩn đặt ra của từng ngành….Bạn đừng lo lắng KIWA Việt Nam sẽ luôn luôn hỗ trợ, tư vấn và cung cấp những sản phẩm phù hợp với giá tốt nhất.
Mua Xe nâng tay ở đâu tại Bình Dương?
Quý khách cần tìm hiểu về Xe nâng tay thấp các loại có thể liên lạc với KIWA Việt Nam để được tư vấn và hỗ trợ loại sản phẩm phù hợp nhất. Với hơn 20 mẫu mã khác nhau và kho hàng tại Dĩ An, TP Thủ Dầu I và TX Bến Cát chắc chắn sẽ đáp ứng được nhu cầu của quý khách.
Hotline – Zalo: 0932.411.334
Email: [email protected]
“Chỉ cần bạn có nhu cầu – KIWA có giải pháp” Rất hân hạnh được phục vụ quý khách.